Đọc nhanh: 需求的交叉弹性 (nhu cầu đích giao xoa đạn tính). Ý nghĩa là: Cross elasticity of demand Độ co giãn chéo của cầu.
需求的交叉弹性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cross elasticity of demand Độ co giãn chéo của cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需求的交叉弹性
- 婴儿 的 需求 天天 都 在 变化
- Nhu cầu của bé thay đổi liên tục.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 弦 的 弹性 不错
- Độ đàn hồi của sợi dây này khá tốt.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 她 追求 性感 的 形象
- Cô ấy theo đuổi hình ảnh quyến rũ.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
叉›
弹›
性›
求›
的›
需›