Đọc nhanh: 井田 (tỉnh điền). Ý nghĩa là: tỉnh điền (phép chia ruộng thời xưa), ruộng đất.
井田 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh điền (phép chia ruộng thời xưa)
周代授田之法以地一方里画成九区,由八家各占百亩,称为私田,中间百亩为公田,因形如井字,故称为"井田"
✪ 2. ruộng đất
泛指田地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 井底
- Đáy giếng.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
田›