Đọc nhanh: 五果盘 (ngũ quả bàn). Ý nghĩa là: mâm ngũ quả. Ví dụ : - “五果盘”是用于供奉祖宗的。 Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
五果盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mâm ngũ quả
五果盘包括五种不同的水果,象征着户主的愿望及体现了人们对“长寿”、 “富贵”、 “康宁”、 “好德”、 “善终”五福临门的向往。
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五果盘
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 五 果盘
- Mâm ngũ quả.
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 桌子 上放 了 一个 水果盘
- Trên bàn có một khay trái cây.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
- 她 今天 买 了 五个 苹果
- Hôm nay cô ấy đã mua năm quả táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
果›
盘›