吃饺子 chī jiǎozi
volume volume

Từ hán việt: 【cật giáo tử】

Đọc nhanh: 吃饺子 (cật giáo tử). Ý nghĩa là: Ăn sủi cảo. Ví dụ : - 我很想吃饺子。 Tôi rất muốn ăn bánh hấp.

Ý Nghĩa của "吃饺子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃饺子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ăn sủi cảo

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn xiǎng 吃饺子 chījiǎozi

    - Tôi rất muốn ăn bánh hấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饺子

  • volume volume

    - xiǎng chī 包子 bāozi 还是 háishì 饺子 jiǎozi

    - Cậu muốn ăn bánh bao hay ăn bánh chẻo.

  • volume volume

    - bāo de xiàn 饺子 jiǎozi hěn 好吃 hǎochī

    - Sủi cảo nhân chay cô ấy làm rất ngon.

  • volume volume

    - hěn xiǎng 吃饺子 chījiǎozi

    - Tôi rất muốn ăn bánh hấp.

  • volume volume

    - tài 喜欢 xǐhuan 吃饺子 chījiǎozi

    - Tôi không thích ăn há cảo lắm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 肉馅 ròuxiàn ér 饺子 jiǎozi

    - Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.

  • volume volume

    - 北方 běifāng 人民 rénmín 喜欢 xǐhuan 吃饺子 chījiǎozi

    - Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人过 rénguò 春节 chūnjié yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.

  • volume volume

    - 除夕 chúxī 晚上 wǎnshang 一定 yídìng yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Đêm giao thừa nhất định phải ăn sủi cảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giáo , Giảo
    • Nét bút:ノフフ丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVYCK (弓女卜金大)
    • Bảng mã:U+997A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình