Đọc nhanh: 五星级饭店 Ý nghĩa là: Khách sạn năm sao. Ví dụ : - 这家五星级饭店提供豪华的服务和设施。 Khách sạn năm sao này cung cấp dịch vụ và tiện nghi sang trọng.. - 他住进了市中心的五星级饭店,享受了一流的住宿体验。 Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
五星级饭店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khách sạn năm sao
- 这家 五星级 饭店 提供 豪华 的 服务 和 设施
- Khách sạn năm sao này cung cấp dịch vụ và tiện nghi sang trọng.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五星级饭店
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 这是 一家 五星 酒店
- Đây là một khách sạch năm sao.
- 这家 五星级 饭店 提供 豪华 的 服务 和 设施
- Khách sạn năm sao này cung cấp dịch vụ và tiện nghi sang trọng.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
店›
星›
级›
饭›