Đọc nhanh: 店 (điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng; cửa hiệu; cửa tiệm, nhà nghỉ; khách sạn. Ví dụ : - 这是妈妈的零售店。 Đây là cửa hàng bán lẻ của mẹ.. - 这是一家杂货店。 Đây là một cửa hàng tạp hóa.. - 这家店的房间很舒适。 Phòng của khách sạn này rất thoải mái.
店 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng; cửa hiệu; cửa tiệm
商店
- 这是 妈妈 的 零售店
- Đây là cửa hàng bán lẻ của mẹ.
- 这是 一家 杂货店
- Đây là một cửa hàng tạp hóa.
✪ 2. nhà nghỉ; khách sạn
客店
- 这家 店 的 房间 很 舒适
- Phòng của khách sạn này rất thoải mái.
- 这家 店有 免费 早餐 服务
- Khách sạn này có dịch vụ ăn sáng miễn phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店
- 从 应用 商店 下载
- Tải về từ cửa hàng ứng dụng.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 他们 关闭 了 所有 的 商店
- Họ đã đóng cửa tất cả các cửa hàng.
- 他们 在 便利店 工作
- Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
- 他们 于 昨晚 臻 酒店
- Họ đã đến khách sạn vào tối qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›