Đọc nhanh: 店家 (điếm gia). Ý nghĩa là: chủ tiệm (cách gọi cũ), cửa hàng; cửa hiệu; cửa tiệm, nhà hàng.
店家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ tiệm (cách gọi cũ)
旧时指旅店、酒馆、饭铺的主人或管事的人
✪ 2. cửa hàng; cửa hiệu; cửa tiệm
店铺
✪ 3. nhà hàng
在室内出售商品的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店家
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 他们 在 这家 饭店 办 婚礼
- Bọn họ tổ chức hôn lễ ở nhà hàng này.
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 他 常常 光顾 这家 小店
- Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
店›