Đọc nhanh: 出店 (xuất điếm). Ý nghĩa là: nhân viên chạy hàng.
出店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên chạy hàng
旧时商店中担任接送货物等外勤工作的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出店
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 这家 店 出售 美术品
- Cửa hàng này bán sản phẩm mỹ thuật.
- 这家 店有 礼服 出租 的 业务
- Tiệm này có dịch vụ cho thuê lễ phục.
- 店员 出身
- xuất thân là người bán hàng.
- 他 在 外地 出差 经常 住 饭店
- Anh thường ở khách sạn khi đi công tác.
- 这家 店 推出 了 新 产品
- Cửa hàng này phát hành sản phẩm mới.
- 这家 商店 出售 各种 电子产品
- Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm điện tử.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
店›