Đọc nhanh: 店伙 (điếm hoả). Ý nghĩa là: phục vụ (trong quán ăn, quán rượu, nhà trọ....).
店伙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục vụ (trong quán ăn, quán rượu, nhà trọ....)
饭馆、酒馆、客店中受店主雇佣接待顾客的伙计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 店伙
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 当年 我 在 这个 店当 伙计
- năm đó tôi làm thuê ở quán này.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 黑心 的 家伙
- cái thứ thâm hiểm độc địa
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
店›