Đọc nhanh: 互相扯皮 (hỗ tướng xả bì). Ý nghĩa là: vượt qua số tiền, trốn tránh trách nhiệm.
互相扯皮 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt qua số tiền
to pass the buck
✪ 2. trốn tránh trách nhiệm
to shirk responsibility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相扯皮
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 互相 提携
- cùng hợp tác; dìu dắt nhau.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
扯›
皮›
相›