亏短 kuī duǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khuy đoản】

Đọc nhanh: 亏短 (khuy đoản). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu sót. Ví dụ : - 账上亏短1000。 trương mục thiếu mất 1000 đồng。

Ý Nghĩa của "亏短" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亏短 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu; thiếu sót

数量不足;缺少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 账上 zhàngshàng 亏短 kuīduǎn 1000 yuán

    - trương mục thiếu mất 1000 đồng。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏短

  • volume volume

    - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 亏大 kuīdà le

    - Năm nay lỗ to rồi.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu 短缺 duǎnquē

    - thiếu nhân công

  • volume volume

    - 亏有 kuīyǒu 提示 tíshì 避过险 bìguòxiǎn

    - May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.

  • volume volume

    - 账上 zhàngshàng 亏短 kuīduǎn 1000 yuán

    - trương mục thiếu mất 1000 đồng。

  • volume volume

    - rén 短不了 duǎnbùliǎo shuǐ

    - người không thể thiếu nước được

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 亏了 kuīle 开车 kāichē sòng yào jiù 进不了 jìnbùliǎo 考场 kǎochǎng le

    - May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao