Đọc nhanh: 于思 (vu tai). Ý nghĩa là: râu rậm.
于思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu rậm
形容胡须很多 (多叠用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 于思
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 于思 的 样子 很 有 威严
- Hình dáng râu rậm rất uy nghiêm.
- 女人 的 思维 方式 不同于 男人
- Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 他 终于 偿还 了 对家 的 思念
- Anh ấy cuối cùng đã thỏa mãn được nỗi nhớ nhà.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
思›