Đọc nhanh: 二手 (nhị thủ). Ý nghĩa là: cũ. Ví dụ : - 我买了一辆二手车。 Tôi mua một chiếc xe cũ.. - 他卖了一本二手书。 Anh ấy bán một cuốn sách cũ.. - 这台二手电视很便宜。 Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
二手 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũ
特指使用过后再出售的
- 我 买 了 一辆 二手车
- Tôi mua một chiếc xe cũ.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 这台 二手 电视 很 便宜
- Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二手
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 这台 二手 电视 很 便宜
- Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
手›