Đọc nhanh: 二传手 (nhị truyền thủ). Ý nghĩa là: Cầu thủ chuyền hai.
二传手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cầu thủ chuyền hai
二传手也称“托手”。排球运动比赛队员的职责分工。指接对方来球后专门担任第二次传球组织进攻的队员。是场上组织进攻、实施战术的组织者。要求除有娴熟的二传技术外,还善于随机应变,团结队友,发挥全体队员的特点以及组织本队的进攻力量。应意志坚强、头脑冷静、视野宽广和具有很强的战术意识以及资彻作战意图的决心。通常每队配备一至二名二传手。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二传手
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 我 买 了 一辆 二手车
- Tôi mua một chiếc xe cũ.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
传›
手›