Đọc nhanh: 胶针 (giao châm). Ý nghĩa là: Kim nhựa., (dùng để gắn tem mác trong may mặc).
胶针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim nhựa., (dùng để gắn tem mác trong may mặc)
胶针又称非针,分为尼龙胶针、洗水胶针、标准胶针、工字形胶针、问号胶针等,主要材质为尼龙、PP料,广泛应用于制衣厂,洗水厂,玩具厂等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶针
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 正在 给 病人 扎针
- Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胶›
针›