Đọc nhanh: 第二手 (đệ nhị thủ). Ý nghĩa là: cũ; gián tiếp; trung gian, thứ yếu.
第二手 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũ; gián tiếp; trung gian
不是直接从原始资料而是通过中间媒介得来的
✪ 2. thứ yếu
直接来源于某一原来的、最初的或基本的东西的,依赖于或跟随着基本的或第一性的东西的,具有衍生的等级、地位或重要性的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二手
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 他 排行 第二
- nó là thứ hai trong nhà (gia đình).
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
手›
第›