Đọc nhanh: 二把手 (nhị bả thủ). Ý nghĩa là: Phó lãnh đạo, lệnh thứ hai.
二把手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Phó lãnh đạo
deputy leader
✪ 2. lệnh thứ hai
the second-in-command
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二把手
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
手›
把›