Đọc nhanh: 外心 (ngoại tâm). Ý nghĩa là: ngoại tình (không trung thành với người yêu, thời xưa chỉ bầy tôi cấu kết với kẻ địch bên ngoài), ngoại tâm (tâm của đường tròn ngoại tiếp).
外心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại tình (không trung thành với người yêu, thời xưa chỉ bầy tôi cấu kết với kẻ địch bên ngoài)
由于爱上了别人而产生的对自己的配偶不忠诚的念头,旧时也指臣子勾结外国的念头
✪ 2. ngoại tâm (tâm của đường tròn ngoại tiếp)
三角形三条边的垂直平分线相交于一点,这个点叫做外心这个点是三角形外接圆的圆心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外心
- 母亲 昼夜 担心 在外 的 孩子
- Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 孩子 拴着 她 外出 游玩 的 心
- Con cái ràng buộc tâm trí muốn đi chơi của cô ấy.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 我 在 何宁 外语 中心 学习 汉语
- Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh
- 过 马路 时要 小心 , 以免 发生意外
- Bạn nên cẩn thận khi qua đường để tránh tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
⺗›
心›