Đọc nhanh: 心怀二念 (tâm hoài nhị niệm). Ý nghĩa là: Hai lòng; đứng núi này trông núi nọ; có ý đâm sau lưng. Ví dụ : - 奴婢谨遵教诲,不敢心怀二念 Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
心怀二念 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hai lòng; đứng núi này trông núi nọ; có ý đâm sau lưng
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心怀二念
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 心心念念 地想 当个 飞行员
- anh ấy luôn tâm niệm trở thành một phi công.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 他 常常 怀念 过去 的 日子
- Anh ấy thường nhớ về ngày tháng đã qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
⺗›
心›
念›
怀›