Đọc nhanh: 二氧化硅 (nhị dưỡng hoá khuê). Ý nghĩa là: si-líc; si-líc đi-ô-xít.
二氧化硅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. si-líc; si-líc đi-ô-xít
无机化合物,自然界中分布很广,砂子、石英、水晶、玛瑙等都由二氧化硅构成纯净的二氧化硅硬度大,熔点高,用来制造光学仪器、玻璃、耐火材料也叫硅石或硅酐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二氧化硅
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 二氧化碳 是 由 碳 和 氧 组成 的
- Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.
- 舞台 妆 上 还有 矿物油 和 二氧化钛
- Dầu khoáng và titanium dioxide từ lớp trang điểm.
- 植物 可以 吸收 二氧化碳 释放 氧气
- Cây cỏ có thể hấp thụ carbon dioxide và giải phóng oxygen.
- 煤气中毒 是 由 一氧化碳 引起 的
- Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
化›
氧›
硅›