公伤事故 gōng shāng shìgù
volume volume

Từ hán việt: 【công thương sự cố】

Đọc nhanh: 公伤事故 (công thương sự cố). Ý nghĩa là: tai nạn lao động.

Ý Nghĩa của "公伤事故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公伤事故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai nạn lao động

在工作过程中发生的受伤害的事故

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公伤事故

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù duì 公司 gōngsī 信誉 xìnyù 有关 yǒuguān ài

    - sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 事故 shìgù hòu de tuǐ shàng 留下 liúxià le 伤疤 shāngbā

    - Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.

  • volume volume

    - 公公 gōnggong 总是 zǒngshì jiǎng 有趣 yǒuqù de 故事 gùshì

    - Bố chồng tôi thường kể những câu chuyện thú vị.

  • volume volume

    - yīn 工伤事故 gōngshāngshìgù qǐng le 病假 bìngjià

    - Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yīn 事故 shìgù 损失 sǔnshī le 大量 dàliàng 资金 zījīn

    - Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 导致 dǎozhì le 许多 xǔduō rén 受伤 shòushāng

    - Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 事故 shìgù zhōng 受伤 shòushāng le

    - Họ bị thương trong vụ tai nạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao