Đọc nhanh: 谋事在人,成事在天 (mưu sự tại nhân thành sự tại thiên). Ý nghĩa là: Mưu sự tại nhân; thành sự tại thiên.
谋事在人,成事在天 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mưu sự tại nhân; thành sự tại thiên
谋事在人,成事在天,俗语,意思是自己已经尽力而为,至于能否达到目的,那就要看时运如何了。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋事在人,成事在天
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
- 只要 努力 , 事在人为
- Chỉ cần nỗ lực, mọi việc sẽ do con người làm ra.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
在›
天›
成›
谋›