Đọc nhanh: 争长竞短 (tranh trưởng cạnh đoản). Ý nghĩa là: tranh lèo giật giải.
争长竞短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh lèo giật giải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争长竞短
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 他 被 竞争 淘汰
- Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 他们 平等 地 竞争 市场
- Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 体坛 的 竞争 很 激烈
- Cạnh tranh trong làng thể thao khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
短›
竞›
长›