Đọc nhanh: 众星拱辰 (chúng tinh củng thần). Ý nghĩa là: thắp sáng tất cả các vì sao đều xoay quanh Polaris 北辰 (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõi, để nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kính.
众星拱辰 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thắp sáng tất cả các vì sao đều xoay quanh Polaris 北辰 (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõi
lit. all the stars revolve around Polaris 北辰 [Běi chén] (idiom, from Analects); fig. to view sb as core figure
✪ 2. để nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kính
to group around a revered leader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众星拱辰
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 他 喜欢 观察 星辰
- Anh ấy thích quan sát các thiên thể.
- 晚上 的 星辰 很 美
- Thiên thể vào buổi tối rất đẹp.
- 他 的 理想 奕 如 星辰
- Lý tưởng của anh ấy to lớn như những vì sao.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
- 地球 只是 宇宙 中 众多 星球 中 的 一个
- Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
拱›
星›
辰›