争长竟短 zhēng cháng jìng duǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tranh trưởng cánh đoản】

Đọc nhanh: 争长竟短 (tranh trưởng cánh đoản). Ý nghĩa là: ganh nhau.

Ý Nghĩa của "争长竟短" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

争长竟短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ganh nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争长竟短

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 助长 zhùzhǎng le 误解 wùjiě

    - Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.

  • volume volume

    - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.

  • volume volume

    - de 无名指 wúmíngzhǐ 食指 shízhǐ zhǎng 还是 háishì duǎn

    - Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • volume volume

    - 一长一短 yīchángyīduǎn

    - bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài

  • volume volume

    - 写文章 xiěwénzhāng 可长可短 kězhǎngkěduǎn 没有 méiyǒu 划一不二 huàyībùèr de 公式 gōngshì

    - viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.

  • volume volume

    - 缩短 suōduǎn le 这条 zhètiáo 裤子 kùzi de 长度 chángdù

    - Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cánh , Cảnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAHU (卜廿日竹山)
    • Bảng mã:U+7ADF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao