Đọc nhanh: 处理争端 (xứ lí tranh đoan). Ý nghĩa là: Xử lý tranh chấp.
处理争端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý tranh chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处理争端
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 交 有关 部门 处理
- giao cho những bộ phận có liên quan giải quyết.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
处›
理›
端›