Đọc nhanh: 不争气 (bất tranh khí). Ý nghĩa là: đáng thất vọng, không đáp ứng được kỳ vọng.
不争气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáng thất vọng
to be disappointing
✪ 2. không đáp ứng được kỳ vọng
to fail to live up to expectations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不争气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 你 一定 要 争气 , 不要 放弃 !
- Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
争›
气›