Đọc nhanh: 买方 (mãi phương). Ý nghĩa là: bên mua.
买方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên mua
指买入的一方买方市场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 是 买卖双方 的 中介
- Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.
- 你 买 几方 手帕 ?
- Bạn mua mấy chiếc khăn tay?
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
方›