Đọc nhanh: 乡曲 (hương khúc). Ý nghĩa là: chốn thôn quê hẻo lánh.
乡曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốn thôn quê hẻo lánh
指乡僻的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乡曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
曲›