volume volume

Từ hán việt: 【dã】

Đọc nhanh: (dã). Ý nghĩa là: luyện; nấu (kim loại), loè loẹt; diêm dúa (mang nghĩa xấu), họ Dã. Ví dụ : - 他们正在冶铁炼钢。 Họ đang luyện sắt và thép.. - 他在冶金。 Anh ấy đang luyện kim.. - 她穿得太过冶艳。 Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luyện; nấu (kim loại)

熔炼 (金属)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 冶铁 yětiě 炼钢 liàngāng

    - Họ đang luyện sắt và thép.

  • volume volume

    - zài 冶金 yějīn

    - Anh ấy đang luyện kim.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loè loẹt; diêm dúa (mang nghĩa xấu)

形容女子装饰艳丽 (含贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān 太过 tàiguò 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 很冶 hěnyě

    - Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn hěn 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Dã

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Dã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 穿 chuān 太过 tàiguò 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy ăn mặc quá diêm dúa.

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn hěn 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 陶冶 táoyě

    - Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.

  • volume volume

    - 冶金工业 yějīngōngyè

    - công nghiệp luyện kim

  • volume volume

    - zài 冶金 yějīn

    - Anh ấy đang luyện kim.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 冶铁 yětiě 炼钢 liàngāng

    - Họ đang luyện sắt và thép.

  • volume volume

    - wèi 陶冶情操 táoyěqíngcāo ér 阅读 yuèdú zuì 优秀作家 yōuxiùzuòjiā de 作品 zuòpǐn

    - Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.

  • volume volume

    - shì xué 冶金 yějīn de 毕业 bìyè hòu 改行 gǎiháng 作做 zuòzuò le 多年 duōnián 行政 xíngzhèng 工作 gōngzuò 现在 xiànzài 归队 guīduì le

    - anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIR (戈一戈口)
    • Bảng mã:U+51B6
    • Tần suất sử dụng:Cao