Đọc nhanh: 几许 (kỉ hứa). Ý nghĩa là: bao nhiêu, chừng nào; mấy; mấy mươi. Ví dụ : - 不知几许。 không biết bao nhiêu.
几许 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao nhiêu
多少
- 不知 几许
- không biết bao nhiêu.
✪ 2. chừng nào; mấy; mấy mươi
疑问代词, 问数量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几许
- 不知 几许
- không biết bao nhiêu.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 几天 不见 , 她 憔悴 了 许多
- Vài ngày không gặp, cô ấy tiều tụy đi rất nhiều.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 许多 儿童 患者 在 十几岁 时 可 自愈
- Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
许›