Đọc nhanh: 冶金 (dã kim). Ý nghĩa là: luyện kim. Ví dụ : - 冶金工业 công nghiệp luyện kim
冶金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện kim
冶炼金属
- 冶金工业
- công nghiệp luyện kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶金
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 冶金工业
- công nghiệp luyện kim
- 他 在 冶金
- Anh ấy đang luyện kim.
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冶›
金›