买单 mǎidān
volume volume

Từ hán việt: 【mãi đơn】

Đọc nhanh: 买单 (mãi đơn). Ý nghĩa là: thanh toán; trả tiền, hóa đơn; khoản thanh toán. Ví dụ : - 我来买单。 Tôi sẽ thanh toán hóa đơn.. - 服务员买单! Phục vụ, thanh toán.. - 我们各自买单。 Chúng ta tự thanh toán riêng.

Ý Nghĩa của "买单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

买单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thanh toán; trả tiền

买下账单

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我来 wǒlái 买单 mǎidān

    - Tôi sẽ thanh toán hóa đơn.

  • volume volume

    - 服务员 fúwùyuán 买单 mǎidān

    - Phục vụ, thanh toán.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 各自 gèzì 买单 mǎidān

    - Chúng ta tự thanh toán riêng.

  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn hòu 前台 qiántái 买单 mǎidān

    - Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

买单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hóa đơn; khoản thanh toán

指金融市场买进的凭证、单据。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 买单 mǎidān 放在 fàngzài 桌上 zhuōshàng

    - Tôi đặt hóa đơn trên bàn.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 买单 mǎidān yóu 公司 gōngsī 负责 fùzé

    - Khoản thanh toán này do công ty chịu trách nhiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买单

  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn hòu 前台 qiántái 买单 mǎidān

    - Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.

  • volume volume

    - 我来 wǒlái 买单 mǎidān

    - Tôi sẽ thanh toán hóa đơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 各自 gèzì 买单 mǎidān

    - Chúng ta tự thanh toán riêng.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 买单 mǎidān yóu 公司 gōngsī 负责 fùzé

    - Khoản thanh toán này do công ty chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • volume volume

    - 单买 dānmǎi le 本书 běnshū

    - Cô ấy chỉ mua một cuốn sách.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zǒu 过去 guòqù 满脸堆笑 mǎnliǎnduīxiào 祝福 zhùfú liǎ zài 单买 dānmǎi le

    - bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah

  • volume volume

    - 王先生 wángxiānsheng mǎi le 一套 yītào yǒu 五间 wǔjiān 屋子 wūzi de 单元房 dānyuánfáng

    - Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao