Đọc nhanh: 买单 (mãi đơn). Ý nghĩa là: thanh toán; trả tiền, hóa đơn; khoản thanh toán. Ví dụ : - 我来买单。 Tôi sẽ thanh toán hóa đơn.. - 服务员,买单! Phục vụ, thanh toán.. - 我们各自买单。 Chúng ta tự thanh toán riêng.
买单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán; trả tiền
买下账单
- 我来 买单
- Tôi sẽ thanh toán hóa đơn.
- 服务员 , 买单 !
- Phục vụ, thanh toán.
- 我们 各自 买单
- Chúng ta tự thanh toán riêng.
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
买单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hóa đơn; khoản thanh toán
指金融市场买进的凭证、单据。
- 我 把 买单 放在 桌上
- Tôi đặt hóa đơn trên bàn.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 这笔 买单 由 公司 负责
- Khoản thanh toán này do công ty chịu trách nhiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买单
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 我来 买单
- Tôi sẽ thanh toán hóa đơn.
- 我们 各自 买单
- Chúng ta tự thanh toán riêng.
- 这笔 买单 由 公司 负责
- Khoản thanh toán này do công ty chịu trách nhiệm.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 她 单买 了 一 本书
- Cô ấy chỉ mua một cuốn sách.
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
单›