Đọc nhanh: 搭载 (đáp tải). Ý nghĩa là: chở khách; vận chuyển hành khách (xe, tàu...).
搭载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chở khách; vận chuyển hành khách (xe, tàu...)
车船等载客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭载
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 从 云端 下载
- Tải về từ đám mây lưu trữ.
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搭›
载›