Đọc nhanh: 闺蜜 (khuê mật). Ý nghĩa là: bạn thân; cô bạn thân. Ví dụ : - 闺蜜陪我成长。 Cô bạn thân trưởng thành cùng tôi.. - 我有两个闺蜜。 Tôi có hai cô bạn thân.. - 闺蜜是我的依靠。 Cô bạn thân là chỗ dựa của tôi.
闺蜜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn thân; cô bạn thân
女生的好朋友
- 闺蜜 陪 我 成长
- Cô bạn thân trưởng thành cùng tôi.
- 我 有 两个 闺蜜
- Tôi có hai cô bạn thân.
- 闺蜜 是 我 的 依靠
- Cô bạn thân là chỗ dựa của tôi.
- 我 闺蜜 学习 很 好
- Cô bạn thân của tôi học rất giỏi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闺蜜
✪ 1. Tính từ (漂亮、优秀、善良) + 的 + 闺蜜
"闺蜜" vai trò trung tâm ngữ
- 优秀 的 闺蜜 令人 佩服
- Cô bạn thân ưu tú thật đáng khâm phục.
- 我 有 一个 善良 的 闺蜜
- Tôi có một cô bạn thân lương thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闺蜜
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 闺蜜 是 我 的 依靠
- Cô bạn thân là chỗ dựa của tôi.
- 我 想 给 闺蜜 买 一条 裙子
- Tôi muốn mua một chiếc váy bạn thân của tôi.
- 闺蜜 陪 我 成长
- Cô bạn thân trưởng thành cùng tôi.
- 优秀 的 闺蜜 令人 佩服
- Cô bạn thân ưu tú thật đáng khâm phục.
- 我 有 一个 善良 的 闺蜜
- Tôi có một cô bạn thân lương thiện.
- 我 闺蜜 成天 跟 我 诉苦
- Bạn thân tôi than với tôi cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜜›
闺›