Đọc nhanh: 伸缩 (thân súc). Ý nghĩa là: co duỗi, co dãn. Ví dụ : - 有的照相机的镜头能够前后伸缩。 có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.. - 伸缩性。 tính co dãn.. - 没有伸缩的余地。 không có chỗ mà co dãn.
伸缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. co duỗi
引长和缩短;伸出和缩进
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
✪ 2. co dãn
比喻在数量或规模上作有限的或局部的变动
- 伸缩性
- tính co dãn.
- 没有 伸缩 的 余地
- không có chỗ mà co dãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸缩
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 向 我 伸出手 来 握手
- Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 伸缩性
- tính co dãn.
- 他 伸手 接 钥匙
- Anh ấy đưa tay ra bắt lấy chìa khoá.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 没有 伸缩 的 余地
- không có chỗ mà co dãn.
- 他 总是 向 父母 伸手 要钱
- Anh ấy luôn xin tiền từ bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伸›
缩›