Đọc nhanh: 乘 (thừa.thặng). Ý nghĩa là: đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón, nhân lúc; tận dụng; thừa cơ, nhân; tính nhân; làm phép nhân. Ví dụ : - 我们乘马翻过山岭。 Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.. - 她乘飞机去旅行。 Cô ấy đi máy bay đi du lịch.. - 他乘此机会好好表现。 Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
乘 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đáp; đi; cưỡi; ngồi; đón
用交通工具或牲畜代替步行;坐
- 我们 乘马 翻过 山岭
- Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.
- 她 乘飞机 去 旅行
- Cô ấy đi máy bay đi du lịch.
✪ 2. nhân lúc; tận dụng; thừa cơ
趁; 乘便, 乘机; 利用条件、机会等
- 他 乘此 机会 好好 表现
- Anh ấy đã tận dụng cơ hội này để thể hiện tốt.
- 我 乘闲 完成 这项 工作
- Tôi tận dụng thời gian rảnh hoàn thành công việc này.
✪ 3. nhân; tính nhân; làm phép nhân
进行乘法运算
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 认真 乘别 算错 啦
- Chăm chỉ tính nhân, đừng tính sai nhé.
✪ 4. đuổi; truy đuổi; đuổi theo
追逐
- 猎人 乘鹿 一路 紧追
- Thợ săn truy đuổi con hươu không ngừng.
- 警方 乘匪 逃跑 追捕
- Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.
乘 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa; nhân (dịp); lợi dụng; lạm dụng
利用 (机会、时间、条件等)
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 我们 乘势 追击 获胜
- Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.
- 我军 乘胜 继续 进攻
- Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
乘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thừa (giáo lí đạo Phật)
佛教的教义
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
✪ 2. họ Thừa
贵姓
- 她 姓 乘
- Cô ấy họ Thừa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乘
✪ 1. 乘 + Tân ngữ(车/ 汽车/ 飞机/ 马车/ 电梯)
ngồi/ đi cái gì đó
- 我们 最好 乘 电梯
- Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.
- 我 可以 乘 汽车 去
- Tôi có thể đi bằng ô tô.
✪ 2. 乘 + 对/ 错/ 上
ngồi; đi đúng/ sai/ lên
- 我们 乘 对 方向 了 吗 ?
- Chúng ta có ngồi đúng hướng không?
- 我们 可以 乘下 一班
- Chúng ta có thể đi ca tiếp theo.
✪ 3. 乘(+ 的机会/ 之便/ 之机/ 之势)+ Động từ
nhân cơ hội/ thời cơ
- 你 应该 乘 天气 好 , 多 出去 走走
- Bạn nên nhân dịp thời tiết tốt và ra ngoài nhiều hơn.
- 我 乘 这个 机会 , 来 求婚 她
- Tôi nhân cơ hội này cầu hôn cô ấy.
So sánh, Phân biệt 乘 với từ khác
✪ 1. 趁 vs 乘
Giống:
- "趁" và "乘" đều có nghĩa là nhân (lúc) thời gian và cơ hội.
Khác:
- "乘" cũng có nghĩa là đi nhờ xe, còn "趁" thì không có ý nghĩa này.
✪ 2. 乘 vs 坐
"乘" và "坐" đều là động từ, nhưng ý nghĩa không giống nhau.
Đối tượng của "乘" bị giới hạn bởi các phương tiện giao thông, ô tô, máy bay, thuyền,..., "坐" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乘机 反攻
- thừa cơ phản công.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›