Đọc nhanh: 包乘 (bao thừa). Ý nghĩa là: bao chuyến; bao cả chuyến, đội nhận khoán.
包乘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao chuyến; bao cả chuyến
指预订包下某一班次,乘坐飞机、车船等;用租金把车、船、飞机等包下来使用
✪ 2. đội nhận khoán
车船等上面编为一组的乘务员在指定区段的列车运行、服务保养等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包乘
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
包›