Đọc nhanh: 乘数 (thừa số). Ý nghĩa là: số nhân.
乘数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số nhân
乘法运算中用来乘别的数的数,如5 x 3 = 15,其中3是乘数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘数
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
数›