Đọc nhanh: 顺势 (thuận thế). Ý nghĩa là: theo tình thế; nhân tình thế, thuận tiện; tiện thể; nhân tiện; tiện dịp.
顺势 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo tình thế; nhân tình thế
顺着情势;趁势
✪ 2. thuận tiện; tiện thể; nhân tiện; tiện dịp
顺便;趁便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺势
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 义旗 所 向 , 势不可当
- cờ khởi nghĩa đi đến đâu khí thế như chẽ tre đến đó.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
顺›