Đọc nhanh: 乘火热之势 (thừa hoả nhiệt chi thế). Ý nghĩa là: trên đà phát triển.
乘火热之势 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên đà phát triển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘火热之势
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
乘›
势›
火›
热›