Đọc nhanh: 乔装 (kiều trang). Ý nghĩa là: cải trang; giả trang; trá hình; giả dạng; cải dạng. Ví dụ : - 乔装打扮。 cải trang.
乔装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải trang; giả trang; trá hình; giả dạng; cải dạng
改换服装以隐瞒自己的身份
- 乔装打扮
- cải trang.
So sánh, Phân biệt 乔装 với từ khác
✪ 1. 假装 vs 乔装
- "假装" để khiến người khác tin tưởng nên cải trang thành người khác.
"乔装" thay đổi trang phục để người khác không nhận ra bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔装
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 乔治 · 奥威尔 曾 说 过 什么
- George Orwell đã nói gì?
- 别 乔装 蒙骗 人
- Đừng cải trang lừa người.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乔›
装›