苦尽甘来 kǔjìngānlái
volume volume

Từ hán việt: 【khổ tận cam lai】

Đọc nhanh: 苦尽甘来 (khổ tận cam lai). Ý nghĩa là: khổ tận cam lai; thời kỳ cực khổ đã qua, cuộc sống an nhàn sẽ tới; khổ trước sướng sau. Ví dụ : - 你如今苦尽甘来。 Bạn bây giờ khổ tận cam lai.. - 我们是要随心所欲的, 但是苦尽甘来, 没有白来的东西。 Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.. - 辛勤工作好几年后, 他终于可以苦尽甘来了。 Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

Ý Nghĩa của "苦尽甘来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦尽甘来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khổ tận cam lai; thời kỳ cực khổ đã qua, cuộc sống an nhàn sẽ tới; khổ trước sướng sau

比喻艰苦的境况过去,美好的境况到来 也说苦尽甜来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如今 rújīn 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Bạn bây giờ khổ tận cam lai.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì yào 随心所欲 suíxīnsuǒyù de 但是 dànshì 苦尽甘来 kǔjìngānlái 没有 méiyǒu 白来 báilái de 东西 dōngxī

    - Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.

  • volume volume

    - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • volume volume

    - 苦尽甘来 kǔjìngānlái 那么 nàme 努力 nǔlì 到底 dàodǐ 成功 chénggōng le

    - Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦尽甘来

  • volume volume

    - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • volume volume

    - 吃尽苦头 chījǐnkǔtóu

    - nếm hết khổ cực.

  • volume volume

    - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • volume volume

    - 如今 rújīn 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Bạn bây giờ khổ tận cam lai.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó zhōng huì 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.

  • volume volume

    - 苦尽甘来 kǔjìngānlái de 日子 rìzi 就要 jiùyào dào le

    - Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.

  • volume volume

    - 苦尽甘来 kǔjìngānlái 那么 nàme 努力 nǔlì 到底 dàodǐ 成功 chénggōng le

    - Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì yào 随心所欲 suíxīnsuǒyù de 但是 dànshì 苦尽甘来 kǔjìngānlái 没有 méiyǒu 白来 báilái de 东西 dōngxī

    - Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa