Đọc nhanh: 乐理 (lạc lí). Ý nghĩa là: nhạc lý; lý thuyết âm nhạc.
乐理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc lý; lý thuyết âm nhạc
音乐的一般基础理论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐理
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一并 办理
- Cùng giải quyết công việc.
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 她 对 音乐 的 理解 至深
- Cô ấy hiểu biết về âm nhạc rất sâu.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
理›