Đọc nhanh: 因祸得福 (nhân hoạ đắc phúc). Ý nghĩa là: Đó là một cơn gió tồi tệ thổi bay không ai tốt., thu lợi nhuận từ một thảm họa (thành ngữ); một số điều tốt đến từ một thất bại.
因祸得福 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đó là một cơn gió tồi tệ thổi bay không ai tốt.
It's an ill wind that blows nobody any good.
✪ 2. thu lợi nhuận từ một thảm họa (thành ngữ); một số điều tốt đến từ một thất bại
to profit from a disaster (idiom); some good comes out of a setback
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因祸得福
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 他们 过得 挺 幸福
- Bọn họ sống rất hạnh phúc.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 他们 生活 得 很 幸福
- Họ sống rất hạnh phúc.
- 他们 在 一起 生活 得 很 幸福
- Họ sống cùng nhau rất hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
得›
祸›
福›
tái ông mất ngựa
hết cùng lại thông; khổ lắm tất đến ngày sung sướng; vận đen qua, cơn may đến; hết cơn bĩ cực đến tuần thái lai; khổ tận cam lai; bĩ cực thái lai
(nghĩa bóng) một phước lành trong ngụy trangđó là một cơn gió xấu thổi không ai tốt(văn học) ông già bị ngã ngựa, nhưng tất cả đều tốt đẹp nhất (thành ngữ)