Đọc nhanh: 义学 (nghĩa học). Ý nghĩa là: trường học miễn phí (thời xưa tư nhân góp tiền hoặc dùng tiền công ích của địa phương dựng lên.).
义学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường học miễn phí (thời xưa tư nhân góp tiền hoặc dùng tiền công ích của địa phương dựng lên.)
旧时由私人集资或用地方公益金创办的免费的学校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义学
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 这项 研究 促进 了 科学 的 意义
- Nghiên cứu này thúc đẩy ý nghĩa của khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
学›