Đọc nhanh: 久已 (cửu dĩ). Ý nghĩa là: từ lâu; sớm đã. Ví dụ : - 这件事我久已忘了。 việc này tôi đã quên từ lâu rồi.
久已 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ lâu; sớm đã
很久以前已经;早就
- 这件 事 我 久已 忘 了
- việc này tôi đã quên từ lâu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久已
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 已经 很久 了
- Đã lâu lắm rồi .
- 他 已经 等 了 多久 ?
- Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 他们 久已 没有 交口
- bọn họ lâu lắm rồi không nói chuyện với nhau.
- 他 已经 离开 学校 很久 了
- Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
- 只是 它 现在 太久 了 , 字 已经 淡掉 了
- Chỉ là nó đã quá lâu đời rồi, chữ đã mờ đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
已›