Đọc nhanh: 举步 (cử bộ). Ý nghĩa là: bước đi; cất bước.
举步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước đi; cất bước
迈步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举步
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
步›
Cất chân bước đi. ◇Trang Tử 莊子: Nhân hữu úy ảnh ố tích nhi khứ chi tẩu giả; cử túc dũ sổ nhi tích dũ đa; tẩu dũ tật nhi ảnh bất li thân 人有畏影惡跡而去之走者; 舉足愈數而跡愈多; 走愈疾而影不離身 (Ngư phủ 漁父) Có người sợ bóng và ghét dấu vết của mình; cất chân bước càng nhiều
Bước tới; tiến lêncuốc
bước phát triểnđi dạo