Đọc nhanh: 升级主控擦除校验错误 (thăng cấp chủ khống sát trừ hiệu nghiệm thác ngộ). Ý nghĩa là: Chứng thực xóa bỏ nâng cấp hệ thống điều khiển sai sót.
升级主控擦除校验错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng thực xóa bỏ nâng cấp hệ thống điều khiển sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升级主控擦除校验错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 他们 发表 了 一份 声明 , 更正 早先 声明 中 的 错误
- Họ đã đưa ra một tuyên bố sửa chữa những sai sót trong tuyên bố trước đó của họ.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 我们 必须 消除 掉 这些 错误
- Chúng ta phải loại bỏ những lỗi này.
- 请 把 错误 的 信息 删除
- Vui lòng xóa những thông tin sai.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
升›
控›
擦›
校›
级›
误›
错›
除›
验›