Đọc nhanh: 升级主控结束校验错误 (thăng cấp chủ khống kết thú hiệu nghiệm thác ngộ). Ý nghĩa là: Chứng thực kết thúc nâng cấp hệ thống điều khiển sai sót.
升级主控结束校验错误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng thực kết thúc nâng cấp hệ thống điều khiển sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升级主控结束校验错误
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 学校 的 年度 结束 了
- Thường niên của trường đã kết thúc.
- 他 缺乏经验 , 结果 出错 了
- Anh ấy thiếu kinh nghiệm, kết quả là mắc lỗi.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
升›
控›
束›
校›
级›
结›
误›
错›
验›